Lượng Từ Trong Tiếng Trung
Lượng từ trong tiếng Hoa gồm Danh lượng từ và Động lượng từ. Danh lượng từ biểu thị đơn vị của người hoặc vật, còn động lượng từ biểu thị số lần của động tác.
1.Danh lượng từ
- Danh lượng từ biểu thị đơn vị của người hoặc vật, ví dụ 个,本,张......
Số lượng + lượng từ + danh từ
Ví dụ:
四本书 ( Bốn quyển sách)
- Biểu thị số lượng ít
一些 + danh từ
一点儿 + danh từ
Ví dụ:
一些水果 ( một ít trái cây)
2. Động lượng từ
Động lượng từ biểu thị số lần của động tác, ví dụ như 次,趟,遍.....
Động từ + số từ + động lượng từ + tân ngữ
Ví dụ:
这本书我看了三遍了 ( cuốn sách này tôi xem ba lần rồi)
3. Các lượng từ thường gặp
Động từ | Động lượng từ |
来,去,跑 | 趟/回 |
听,说,读,写,找,参观 | 遍 |
去,参加,做 | 次 |
打,骂,吃,批评,教训 | 吨 |
试,用,说,想,听,看 | 下 |
Danh lượng từ | Danh từ |
个 | 人,东西,苹果,故事 |
件 | 衣服,事,衬衫 |
条 | 裙子,裤子,路,河,蛇,鱼 |
只 | 猫,狗,手 |
辆 | 车,汽车,自行车,摩托车 |
块 | 手表,糖,蛋糕,石头 |
场 | 比赛,雨 |
把 | 尺,钥匙,椅子,刀,雨伞 |
台 | 电脑,电视 |
张 | 床,桌子,纸 |
杯 | 水,咖啡,可乐,茶 |
封 | 信,电子邮件 |
笔 | 钱,生意,交易 |
4. Lượng từ trùng điệp
Lượng từ trùng điệp sẽ biểu thị ý nghĩa "toàn bộ, tất cả"
A >> AA
这些孩子个个都会用电脑
Bài viết liên quan | Xem tất cả
- Bổ ngữ xu hướng 出来/出去
- Cách sử dụng bổ ngữ xu hướng 起来
- Học Ngữ Pháp tiếng Trung với 差点儿
- Phân biệt 然后 và 以后
- Phân biệt 但是,但,可是,却
- Phân biệt
- Cách Diễn Đạt Thời Gian Trong Tiếng Trung
- Cách dùng Trợ từ
- Trợ từ động thái 着
- Cách sử dụng “如果
- Cách sử dụng từ 不过 trong tiếng Trung
- Câu phức nhân quả trong tiếng Trung