Học Ngữ Pháp tiếng Trung với 差点儿
差点儿/ chàdiǎnr/ : suýt chút nữa ….
Biểu thị:
1. Tình huống đó suýt chút nữa xảy ra, nhưng không xảy ra.
2. Mong muốn sự việc đó xảy ra, cuối cùng cũng đã xảy ra.
Cách dùng:
Dùng để biểu thị những chuyện không mong muốn xảy ra, suýt chút nữa thì đã xảy ra, nhưng cuối cùng đã KHÔNG XẢY RA
差点儿 + động từ/cụm động từ
Ví dụ:
今天我差点儿迟到
Tôi suýt chút nữa là đến trễ rồi!
Dùng để biểu thị những chuyện không mong muốn xảy ra, suýt chút nữa thì đã xảy ra, nhưng cuối cùng đã KHÔNG XẢY RA, nên cảm thấy tiếc nuối
差点儿+động từ/cụm động từ
Ví dụ:
他差点儿就买到车票
Anh ấy suýt chút nữa là mua được vé xe rồi
Dùng để biểu những chuyện mong muốn xảy ra, suýt chút nữa thì không xảy ra, nhưng cuối cùng đã xảy ra, nên cảm thấy may mắn
差点儿 + 没 + động từ/cụm động từ
Ví dụ:
这本书很多人买,我差点儿没买到
Cuốn sách này rất nhiều người mua, tôi suýt chút nữa là mua không được.