Cách Diễn Đạt Thời Gian Trong Tiếng Trung
I. Thời điểm
1. Giờ, phút, giây
点 : giờ
分 : phút
秒 : giây
Công thức:
....... 点
........点..... 分
........点......分...... 秒
Ví dụ:
5:00 五点 ( 5 giờ)
3:55 三点五十分
2. Cách nói 刻,半,差 Trong tiếng Trung
刻:1 khắc là 15 phút
Công thức:
........ 点....... 刻
Ví dụ :
3:15 ( 3 giờ 15 phút)
三点十五分 = 三点一刻
4: 45 三点三刻
* 半 : 30 phút có thể nói là 半 ,dịch là rưỡi
* 差: nghĩa là "kém"
II. Khoảng thời gian Khoảng thời gian được tính từ thời điểm trạng thái hoặc hành động bắt đầu cho đến thời điểm hoàn thành
1. Khoảng thời gian ngắn
...... 个小时 :..... tiếng đồng hồ
....... 分钟:.......phút
........秒 :.......... giây
Ví dụ:
给妈妈打电话: 打了十分钟
( Gọi điện cho me 10 phút)
2. Khoảng thời gian dài
...... 天 :..... Ngày ......
个星期 = ..... 周..... Tuần .......
个月: ..... Tháng .......
年:..... Năm
Ví dụ:
我回家三天
Tôi về nhà 3 ngày