Trợ từ động thái 着
1. Biểu thị đang xảy ra, dịch là "đang"
- Hình thức khẳng định
Động từ + 着+tân ngữ
Ví dụ:
外边在下雨
Ngoài trời đang mưa
- Hình thức phủ định
没 +động từ + 着
Ví dụ:
门没开着
Cửa chưa mở
- Hình thức nghi vấn
Động từ + 着 + 吗/没有?
2. Biểu thị đang ở mức độ rất cao hay đang diễn ra đến lúc cao trào. Thường dịch là "đang.... đây này".
Động từ/ tính từ + 着呢
我在听着呢
3. Biểu thị sự tồn tại, hiện diện. Dịch là "đang".
Nơi chốn+ động từ + 着 + tân ngữ
Ví dụ:
桌子上摆着花
Hoa đang bày ra trên bàn
Chủ ngữ + 在 + nơi chốn + động từ + 着
II. Công thức khác
1.Khi hành động thứ nhất biểu thị trạng thái, phương thức, tiền đề của hành động thứ hai xảy ra. Khi đó, 着 không cần dịch
Động từ(1) + 着 + động từ(2) + tân ngữ
Ví dụ:
老师站着讲课
Thầy giáo đang giảng bài
2. Hành động thứ nhất đang tiến hành, thì hành động thứ hai xảy ra, xen ngang làm gián đoạn hành động thứ nhất. Khi đó, 着 dịch là "đang"
Động từ(1) + 着 + động từ (1) + 着 + động từ (2) + thành phần khác
Ví dụ:
小兰太累了,坐着坐着睡着了。
Tiểu Lan quá mệt rồi, ngồi đó rồi ngủ thiếp đi
Bài viết liên quan | Xem tất cả
- Bổ ngữ xu hướng 出来/出去
- Cách sử dụng bổ ngữ xu hướng 起来
- Học Ngữ Pháp tiếng Trung với 差点儿
- Phân biệt 然后 và 以后
- Phân biệt 但是,但,可是,却
- Phân biệt
- Cách Diễn Đạt Thời Gian Trong Tiếng Trung
- Cách dùng Trợ từ
- Lượng Từ Trong Tiếng Trung
- Cách sử dụng “如果
- Cách sử dụng từ 不过 trong tiếng Trung
- Câu phức nhân quả trong tiếng Trung