Phân biệt lượng từ chỉ cặp, đôi: 双 và 对

1. 对 - Nhấn mạnh sự khác biệt
- Người, sự vật thành đôi, cặp đối lập về giới tính.
Ví dụ: 一对夫妻 (1 cặp vợ chồng), 一对情人 (1 cặp tình nhân), 一对青年 (1 đôi thanh niên)...
- Những sự vật đối lập nhau về mặt Trái - Phải.
Ví dụ: 一对眼睛 (đôi mắt), 一堆耳环 (1 đôi bông tai)...
- Những cặp đối lập nhau về mặt Chính- Phản.
Ví dụ: 一对矛盾 (1 cặp mâu thuẫn), 一对活宝 (1 cặp hài (người))...
2. 双 - Nhấn mạnh sự tương đối, đối xứng
-Dùng cho các chi trên cơ thể người, động vật.
Ví dụ: 一双手 (đôi tay), 一双腿 (đôi chân)...
-Dùng cho các cơ quan, bộ phận trên cơ thể.
Ví dụ: 一双眼睛 (đôi mắt), 一双耳朵 (đôi tai), 一双眉毛 (đôi lông mày)...
- Dùng cho các vật được đeo được mặc trên cơ thể người (nằm trên các bộ phận, chi tiết đối lập nhau). Ví dụ: 一双手套 (một đôi găng tay), 一双鞋 (một đôi giày)...
- Chuyên dùng cho đũa: 一双筷子
 
Copyright © 2020 Hoa Ngữ Nhất Tâm- Thiết kế website: Phương Nam Vina
Đang online: 1 | Tổng truy cập: 16154
0961 298 202 (Ms.Dung)
0961 298 202 (Ms.Dung)
0961298202