Cách dùng Trợ từ
"了" là trợ từ, khi đứng sau động từ đựơc gọi là trợ từ động thái, biểu thị hành động hay sự việc đã hoàn thành, khi đứng cuối câu được gọi là trợ từ ngữ khí, biểu thị sự việc có thay đổi so với ban đầu
1. Trợ từ động thái "了"
- Trợ từ động thái 了, đứng sau động từ, biểu thị ý nghĩa sự việc đó đã hoàn thành, đã làm xong.
Động từ + 了 + tân ngữ
- Hình thức phủ định: không có "了"
没 + động từ + tân ngữ + 呢
Ví dụ :
小明还没写完作业 ( Tiểu Minh vẫn chưa làm xong bài tập)
3. Hình thức nghi vấn
Động từ + tân ngữ + 了吗?
Động từ + tân ngữ + 了没有?
Ví dụ:
你吃饭了吗?( bạn ăn cơm chưa?)
II. Trợ từ ngữ khí 了
Trợ từ ngữ khí 了,đứng cuối câu, biểu thị sự việc có sự thay đổi so với ban đầu
Chủ ngữ + vị ngữ + 了
Ví dụ:
他现在是老师了 ( Bây giờ anh ấy là giáo viên)
Bài viết liên quan | Xem tất cả
- Bổ ngữ xu hướng 出来/出去
- Cách sử dụng bổ ngữ xu hướng 起来
- Học Ngữ Pháp tiếng Trung với 差点儿
- Phân biệt 然后 và 以后
- Phân biệt 但是,但,可是,却
- Phân biệt
- Cách Diễn Đạt Thời Gian Trong Tiếng Trung
- Lượng Từ Trong Tiếng Trung
- Trợ từ động thái 着
- Cách sử dụng “如果
- Cách sử dụng từ 不过 trong tiếng Trung
- Câu phức nhân quả trong tiếng Trung