Bổ ngữ xu hướng 出来/出去

Bổ ngữ xu hướng 出来/出去
1. Biểu thị xu hướng từ trong ra ngoài, dùng 出来 khi người nói ở ngoài, dịch là "ra đây" ; dùng 出去 khi người nói ở bên trong, dịch là "ra kia"
Ví dụ: 妹妹看见哥哥就跑出来
2. 出去 biểu thị động tác được thực hiện từ trong ra ngoài, dịch là "ra" thường dùng vơiw các từ "说,租,转,公布,...."
3. 出来 biểu thị thông qua phân tích, suy ngẫm nhận ra người hoặc vật, dịch là "ra", thường dùng với các từ "听,看,认,查,...."
我听出来了,这首歌是你唱的。
4.出来 biểu thị trạng thái không có đến có, từ không rõ ràng đến rõ ràng, dịch là "ra", thường dùng với các từ "想,画,写,印,洗,研究,设计,弄...."
这是我们昨天照的照片,今天就洗出来了。

Copyright © 2020 Hoa Ngữ Nhất Tâm- Thiết kế website: Phương Nam Vina
Đang online: 1 | Tổng truy cập: 16154
0961 298 202 (Ms.Dung)
0961 298 202 (Ms.Dung)
0961298202